Tỷ giá VND/USD 24/3: Tỷ giá trung tâm giảm 15 đồng, TT tự do tiếp tục giảm ‘không phanh’ 12:43 24/03/2023

Tỷ giá VND/USD 24/3: Tỷ giá trung tâm giảm 15 đồng, TT tự do tiếp tục giảm ‘không phanh’

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm thêm 15 đồng/USD.
  • NHTM tăng/giảm trái chiều với biên độ khoảng 10-40 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm thêm 40 đồng sau đà lao dốc hôm qua.

Nội dung

Hôm nay (24/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.600 VND/USD, giảm 15 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.420 VND/USD, tỷ giá trần 24.780 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Tại Vietcombank, giá mua và bán niêm yết ở mức 23.310 – 23.680 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.350 – 23.650 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.337 – 23.685 VND/USD, tăng 17 đồng chiều mua, tăng 15 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.315 – 23.675 VND/USD, giá mua tăng 40 đồng, giá bán giảm 30 đồng so với chốt phiên 23/3.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.650 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.329 – 23.676 VND/USD, mua vào tăng 6 đồng, bán ra giảm 11 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá VND/USD tại một số ngân hàng thương mại phiên 24/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm tiếp 20 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.480 – 23.530 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra
USD chợ đen 23,490 63 23,540 15
Usd tự do

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

23,2900 23,6600

  AUD

14,8990 15,5350

  CAD

16,7840 17,5000

  JPY

1630 1730

  EUR

24,5410 25,9160

  CHF

25,3030 26,3820

  GBP

28,2190 29,4230

  CNY

3,2540 3,3930