Tăng khá mạnh, giá thép trên Sàn giao dịch Thượng Hải vượt mức 4.300 Nhân dân tệ/tấn 11:23 10/03/2023

Tăng khá mạnh, giá thép trên Sàn giao dịch Thượng Hải vượt mức 4.300 Nhân dân tệ/tấn

Giá thép hôm nay giao tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 62 Nhân dân tệ lên mức 4.318 Nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h (giờ Việt Nam).

Vào hôm thứ Năm (9/3), giá quặng sắt kỳ hạn trên Sàn giao dịch Đại Liên (DCE) và Sàn giao dịch Singapore (SGX) đảo chiều tăng do dữ liệu cho thấy sản lượng thép cao hơn đã nâng cao tâm lý thị trường, theo Reuters.

Giá đã giảm vào buổi sáng do lo ngại về sự suy giảm lạm phát tiêu dùng của Trung Quốc trong tháng 2/2023 và khối lượng giao dịch các sản phẩm thép xây dựng giảm vào ngày hôm trước.

Sản lượng của 5 sản phẩm thép chính bao gồm thép cây, thép cuộn, thép cuộn cán nóng, thép cuộn cán nguội và thép tấm trung bình tăng 49.000 tấn so với tuần trước, lên khoảng 9,52 triệu tấn tính đến ngày 9/3, dữ liệu từ công ty tư vấn Mysteel cho biết.

Hợp đồng tương lai của quặng sắt DCIOcv1 giao tháng 5 được giao dịch nhiều nhất trên Sàn DCE của Trung Quốc đã kết thúc giao dịch trong ngày cao hơn 0,6% ở mức 916,5 Nhân dân tệ (131,45 USD/tấn).

Trên Sàn SGX, giá quặng sắt SZZFJ3 chuẩn tháng 4 ở mức 126,95 USD/tấn, tăng 0,09%.

Một nhà phân tích có trụ sở tại Bắc Kinh giấu tên cho biết: “Mức tăng được thấy vào buổi chiều chủ yếu là do tâm lý được cải thiện nhờ nhu cầu thép cây rõ ràng tăng tốt hơn dự kiến”.

Giá thép cây SRBcv1 trên Sàn giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 1,46% lên 4.313 Nhân dân tệ/tấn, giá thép cuộn cán nóng SHHCcv1 tăng 1,36%, giá dây thép cuộn SWRcv1 tăng 0,84%.

Các nhà phân tích tại Everbright Futures cho biết: “Xuất khẩu thép tăng đáng kể đã giảm bớt áp lực nguồn cung ở thị trường nội địa ở một mức độ nào đó. Ngoài ra, nó còn thúc đẩy niềm tin của các nhà máy trong việc giữ giá ổn định”.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 74,800100 76,700100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,13333 25,47333

  AUD

15,781-21 16,452-22

  CAD

17,962131 18,726137

  JPY

1612 1702

  EUR

26,307139 27,750146

  CHF

27,431394 28,597411

  GBP

30,70841 32,01342

  CNY

3,43919 3,58620