Giá USD ngày 21.1.2023: Đồng bạc xanh tự do tiếp tục tăng 09:09 21/01/2023

Giá USD ngày 21.1.2023: Đồng bạc xanh tự do tiếp tục tăng

Giá USD tự do tiếp tục tăng lên nhưng tốc độ đã chậm hơn trước. Định hướng điều hành tỷ giá ngoại tệ trong năm 2023 của Ngân hàng Nhà nước góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, lạm phát.

Ngày 21.1, Pvcombank công bố giá mua USD 23.260 - 23.280 đồng/USD, bán ra 23.620 đồng/USD. Pvcombank là ngân hàng hoạt động đến 21.1 (tức 30 tháng chạp). Giá USD tự do tiếp tục tăng thêm 20 đồng vào ngày 21.1, lên 23.530 đồng/USD ở chiều mua vào và bán ra 23.610 đồng. Chênh lệch giữa giá mua và bán USD tự do duy trì ở mức 80 đồng.

Theo Ngân hàng Nhà nước, định hướng điều hành tỷ giá ngoại tệ trong năm 2023 theo hướng linh hoạt nhằm ổn định thị trường ngoại tệ, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, kiểm soát lạm phát… Triển khai đồng bộ các giải pháp quản lý thị trường vàng theo Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh vàng để duy trì sự ổn định, bền vững trên thị trường vàng, hạn chế tác động của giá vàng đến sự ổn định của tỷ giá, thị trường ngoại hối và kinh tế vĩ mô. Đánh giá tổng kết tình hình thực hiện Nghị định 24/2012 để tham mưu, đề xuất Chính phủ quản lý thị trường vàng trong thời gian tới.

Giá USD trên thị trường quốc tế giảm nhẹ, chỉ số USD-Index xuống 0,05 điểm, còn 101,99 điểm. Thị trường chú ý nhiều đến cuộc họp tăng lãi suất của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) vào cuối tháng này. Các thành viên Fed đã bàn tán và kỳ vọng về đề xuất Fed tăng lãi suất hơn 0,25%/năm. Theo công cụ FedWatch của CME, có 99,2% khả năng Fed sẽ tăng lãi suất thêm 0,25%/năm trong cuộc họp tiếp theo.

Thăm dò của Reuters cho biết, 80% các nhà dự báo (68 trên 83) cho rằng lạm phát tiếp tục giảm, Fed sẽ tăng lãi suất thêm 0,25% tại hai cuộc họp tiếp theo và sau đó có khả năng giữ nguyên lãi suất. Lãi suất ổn định trong ít nhất là phần còn lại của năm.

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 74,800100 76,700100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,13333 25,47333

  AUD

15,781-21 16,452-22

  CAD

17,962131 18,726137

  JPY

1612 1702

  EUR

26,307139 27,750146

  CHF

27,431394 28,597411

  GBP

30,70841 32,01342

  CNY

3,43919 3,58620