Tỷ giá VND/USD 6/12: TT tự do giảm mạnh 150 đồng, NHTM ngược chiều tăng vọt 12:13 06/12/2022

Tỷ giá VND/USD 6/12: TT tự do giảm mạnh 150 đồng, NHTM ngược chiều tăng vọt

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm ổn định với diễn biến đi ngang.
  • NHTM đồng loạt tăng mạnh tại các đơn vị với biên độ từ 10-110 đồng/USD.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (6/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.658 VND/USD, đi ngang so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.475 VND/USD, tỷ giá trần 24.841 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.870 – 24.180 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 110 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.870 – 24.150 VND/USD, tăng 70 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.848 – 24.160 VND/USD, giá mua tăng 28 đồng, giá bán tăng 10 đồng so với chốt phiên liền trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.853 – 24.153 VND/USD, tăng 33 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 5/12.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.880 – 24.150 VND/USD, tăng 70 đồng chiều mua và 80 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,767 – 24.099 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank 6/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 150 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.350 – 24.500 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,530 -90 25,630 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,0001,000 85,200900
Vàng nhẫn 73,800700 75,500700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,118-19 25,458-19

  AUD

16,112-20 16,797-21

  CAD

18,0906 18,8596

  JPY

1580 1670

  EUR

26,496-14 27,949-14

  CHF

27,072-7 28,223-7

  GBP

30,881-57 32,193-59

  CNY

3,4301 3,5761