Bảng giá vàng sáng 3/10: Xu hướng tăng đồng thuận, SJC chạm mốc 66,5 triệu đồng sáng đầu tuần 09:23 03/10/2022

Bảng giá vàng sáng 3/10: Xu hướng tăng đồng thuận, SJC chạm mốc 66,5 triệu đồng sáng đầu tuần

Tóm tắt

  • Mở cửa tuần mới, vàng miếng SJC đồng loạt chỉnh tăng 100.000 đồng tại các đơn vị.
  • Giá mua giao dịch tại ngưỡng 65,5 triệu đồng, giá bán nhích lên 66,5 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán tiếp tục biến động ở mức 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,50 – 66,52 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại SJC Hồ Chí Minh, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết ở mức 65,50 – 66,50 triệu đồng/lượng.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,50 – 66,50 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

DOJI Hồ Chí Minh, điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trươc đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,40 – 66,40 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,50 – 66,50 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,52 – 66,50 triệu đồng/lượng, cùng tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 3/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiadola.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,415 -35 25,495 -85

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000100 81,000100
Vàng 9999 68,500250 69,750300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5800 24,9500

  AUD

15,660-75 16,327-78

  CAD

17,743-21 18,498-22

  JPY

1590 1680

  EUR

26,018-118 27,446-125

  CHF

26,676-50 27,811-52

  GBP

30,391-56 31,684-58

  CNY

3,357-1 3,500-1