Bảng giá vàng sáng 29/9: Chặn đứng đà ‘lao dốc’, SJC vọt tăng mạnh – tiếp cận mốc 66 triệu đồng 09:18 29/09/2022

Bảng giá vàng sáng 29/9: Chặn đứng đà ‘lao dốc’, SJC vọt tăng mạnh – tiếp cận mốc 66 triệu đồng

Tóm tắt

  • SJC mở cửa bật tăng 500.000-700.000 đồng/lượng khi vàng thế giới vọt lên ngưỡng 1.655 USD.
  • Giá mua hiện giao dịch ở mốc 64,7 triệu đồng, giá bán cũng tăng mạnh lên 65,7 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động ở mức 1 triệu đồng.

Nội dung

Mở cửa phiên 29/9 , giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,72 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 700.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hồ Chí Minh, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,70 – 65,70 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng mua và và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại BTMC, tăng 500.000 đồng/lượng giá mua, tăng 480.000 đồng/lượng giá bán so với cuối ngày 28/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,75 – 65,68 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiadola.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 74,800100 76,700100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,13333 25,47333

  AUD

15,781-21 16,452-22

  CAD

17,962131 18,726137

  JPY

1612 1702

  EUR

26,307139 27,750146

  CHF

27,431394 28,597411

  GBP

30,70841 32,01342

  CNY

3,43919 3,58620