Bảng giá vàng sáng 28/9: Đà giảm chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC tiếp tục “rớt thê thảm” – về mốc gần 63 triệu đồng giá mua vào 09:58 28/09/2022

Bảng giá vàng sáng 28/9: Đà giảm chưa có dấu hiệu dừng lại, SJC tiếp tục “rớt thê thảm” – về mốc gần 63 triệu đồng giá mua vào

Tóm tắt

  • Tiếp đà giảm mạnh, SJC sáng nay mất thêm gần 1,5 triệu đồng đồng/lượng.
  • giá mua giao dịch trong khoảng 63,3-63,5 triệu đồng, giá bán giao dịch trong khoảng 64,3-64,5 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán vượt ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc hơn 9h40, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,52 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 đồng/lượng mua vào và 1,1 triệu đồng/lượng bán ra so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,50 triệu đồng/lượng, giảm 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua, giảm 1,1 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,50 – 64,55 triệu đồng/lượng, cũng giảm 1,1 triệu đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, giảm 1 triệu đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 63,50 – 64,50 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,30 – 64,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 1,4 triệu đồng đồng/lượng, bán ra giảm 1,3 triệu đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,35 – 64,30 triệu đồng/lượng, giảm 1,35 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,29 triệu đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày 27/8.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 28/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiadola.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,730 -40 25,830 -40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,000 83,300
Vàng nhẫn 72,900 74,700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1480 25,4880

  AUD

16,0860 16,7700

  CAD

18,1950 18,9680

  JPY

1600 1700

  EUR

26,5440 27,9990

  CHF

27,3390 28,5000

  GBP

30,7760 32,0830

  CNY

3,4560 3,6040