Tỷ giá VND/USD 22/9: Trung tâm bật tăng 15 đồng, tỷ giá liên ngân hàng giữ đà đi lên 11:28 22/09/2022

Tỷ giá VND/USD 22/9: Trung tâm bật tăng 15 đồng, tỷ giá liên ngân hàng giữ đà đi lên

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng mạnh 15 đồng/USD.
  • NHTM tăng khoảng 10-18 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giữ nguyên cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (22/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.316 VND/USD, tăng 15 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.617 VND/USD, tỷ giá trần 24.015 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.530 – 23.840 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 21/9.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.560 – 23.840 VND/USD, giá mua và bán tăng 10 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.562 – 23.848 VND/USD, mua vào tăng 11 đồng, bán ra tăng 12 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.551 – 23.851 VND/USD, tăng 14 đồng giá mua và bán so chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.570 – 23.830 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,575 – 23.847 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 18 đồng so với cuối ngày 21/9.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 22/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.060 – 24.130 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 50 25,670 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 74,700 76,600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,070-30 25,4400

  AUD

15,87370 16,54873

  CAD

17,975144 18,739150

  JPY

1591 1691

  EUR

26,334165 27,778174

  CHF

27,145108 28,299113

  GBP

30,773106 32,081110

  CNY

3,43818 3,58519