Bảng giá vàng sáng 16/8: Diễn biến tiêu cực tiếp nối với đà giảm mạnh, SJC bị đẩy ‘tuột’ khỏi mốc 67 triệu đồng ngay thời điểm mở cửa 09:13 16/08/2022

Bảng giá vàng sáng 16/8: Diễn biến tiêu cực tiếp nối với đà giảm mạnh, SJC bị đẩy ‘tuột’ khỏi mốc 67 triệu đồng ngay thời điểm mở cửa

Tóm tắt

  • Mở cửa phiên 16/8, SJC điều chỉnh giảm từ 100.000-200.000 đồng mỗi lượng.
  • Hiện tại, giá mua lùi khỏi mốc 66 triệu đồng, giá bán cũng tiêu cực dưới mốc 67 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong ngưỡng 700.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, điều chỉnh giảm 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,90 – 66,92 triệu đồng/lượng.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,90 – 66,90 triệu đồng/lượng, cũng giảm 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,85 – 66,85 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,15 – 66,85 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.

Hệ thống Phú Quý, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày 15/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,90 – 66,90 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,95 – 66,89 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 16/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,540 -75 25,640 -55

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 83,000 85,200
Vàng nhẫn 73,800 75,500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0880 25,4580

  AUD

16,1220 16,8200

  CAD

18,0770 18,8610

  JPY

1570 1660

  EUR

26,4750 27,9490

  CHF

27,0690 28,2420

  GBP

30,8740 32,2110

  CNY

3,4230 3,5720