Tỷ giá VND/USD 5/8: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM quay đầu giảm 11:33 05/08/2022

Tỷ giá VND/USD 5/8: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM quay đầu giảm

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng thêm 4 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại chủ yếu giảm giá với mức điều chỉnh không quá 15 đồng/USD.
  • Thị trường tự do ổn định với diễn biến đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (5/8) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.182 VND/USD, tăng 4 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.487 VND/USD, tỷ giá trần 23.877 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.230 – 23.540 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên 4/8.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.260 – 23.540 VND/USD, giảm 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.252 – 23.537 VND/USD,mua vào giảm 6 đồng, bán ra giảm 8 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.236 – 23.536 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.500 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 10 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.260 – 23.540 VND/USD, giảm 15 đồng chiều mua và bán so với cuối ngày 4/8.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 5/8

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.150 – 24.200 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,730 -40 25,830 -40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,000 83,300-200
Vàng nhẫn 72,900-1,100 74,700-1,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1483 25,4883

  AUD

16,086133 16,770138

  CAD

18,195144 18,968149

  JPY

1601 1701

  EUR

26,544132 27,999139

  CHF

27,339114 28,500118

  GBP

30,776105 32,083109

  CNY

3,45615 3,60416