Tỷ giá VND/USD sáng 5/7: Tỷ giá trung tâm tăng vọt 23 đồng, NHTM và TT tự do cùng chung đà lên mạnh 11:38 05/07/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 5/7: Tỷ giá trung tâm tăng vọt 23 đồng, NHTM và TT tự do cùng chung đà lên mạnh

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giữ vững đà tăng.
  • NHTM hồi phục tốt sau khi giảm mạnh chiều qua.
  • TT tự do sáng nay tăng đồng loạt cả hai chiều mua và bán.

Nội dung

Hôm nay (5/7) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.121 VND/USD, tăng 23 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.450 VND/USD, tỷ giá trần 23.838 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại lúc 11h sáng nay:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.180 – 23.490 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.210 – 23.490 VND/USD, tăng 30 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.214 – 23.500 VND/USD, chiều mua tăng 15 đồng, chiều bán tăng 10 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.209 – 23.509 VND/USD, tăng 21 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 4/7.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.240 – 23.460 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 30 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 5/7

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.910 – 23.960 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,415 -35 25,495 -85

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000
Vàng 9999 68,500 69,750

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5800 24,9500

  AUD

15,6600 16,3270

  CAD

17,7430 18,4980

  JPY

1590 1680

  EUR

26,0180 27,4460

  CHF

26,6760 27,8110

  GBP

30,3910 31,6840

  CNY

3,3570 3,5000