Fed mạnh tay nâng lãi suất, cà phê đồng loạt tăng giá 08:38 16/06/2022

Fed mạnh tay nâng lãi suất, cà phê đồng loạt tăng giá

Giá cà phê hôm nay (16/6) điều chỉnh tăng trên trên cả hai sàn phái sinh sau quyết định nâng lãi suất điều hành đồng USD của Fed, cà phê trong nước theo đó cũng tiến lên sát mốc 42.000 đồng/kg.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 41.400-41.900 đồng/kg.

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 7/2022 tăng 9 USD/tấn ở mức 2.046 USD/tấn, giao tháng 9/2022 tăng 2 USD/tấn ở mức 2.055 USD/tấn.

Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 7/2022 tăng 1,55 cent/lb, ở mức 228,5 cent/lb, giao tháng 9/2022 tăng 1,6 cent/lb, ở mức 228,5 cent/lb.

Phiên vừa qua, giá cà phê trên cả hai sàn tăng đồng thời với nhiều sàn hàng hóa khác sau quyết định nâng lãi suất điều hành đồng USD của Fed. Thị trường chứng khoán Phố Wall (Mỹ) đi lên ngay sau khi thông báo quyết định tăng lãi suất với mức tăng mạnh nhất trong gần 30 năm của tổ chức này.

Fed thông báo quyết định tăng lãi suất, với mức tăng mạnh nhất trong gần 30 năm sau khi lạm phát tăng đột biến vào tháng 5/2022. Ủy ban Thị trường Mở Liên bang (FOMC) của Fed cho biết quyết định nâng phạm vi lãi suất cơ bản của ngân hàng lên 1,5-1,75%. Đây là lần tăng lãi suất với mức tăng 0,75 điểm phần trăm đầu tiên của tổ chức này kể từ năm 1994.

Ngoài ra, giá cà phê Arabica ở New York còn đang được hưởng lợi do dòng vốn đầu cơ từ các sàn tiền kỹ thuật số tháo chạy khỏi tình trạng hỗn loạn. Thị trường tiếp tục theo dõi biễn biến vụ thu hoạch năm nay ở Brazil, trong khi tin tức về thời tiết sương giá ngày trăng tròn tháng 6 đã đi qua mà không để lại dấu ấn nào đáng kể.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 -210 25,700 -130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,3001,300 84,3001,000
Vàng nhẫn 73,100200 74,900200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,147-1 25,487-1

  AUD

16,09913 16,78313

  CAD

18,159-36 18,931-37

  JPY

159-1 169-1

  EUR

26,5495 28,0045

  CHF

27,215-124 28,372-129

  GBP

30,881106 32,194110

  CNY

3,441-16 3,587-16