Tỷ giá VND/USD 24/1: Tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm mạnh, NHTM điều chỉnh tăng tại một số đơn vị 11:07 24/01/2022

Tỷ giá VND/USD 24/1: Tỷ giá trung tâm tiếp tục giảm mạnh, NHTM điều chỉnh tăng tại một số đơn vị

Hôm nay (24/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.062 VND/USD, giảm 15 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.370 VND/USD, tỷ giá trần 23.754 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.450 – 22.760 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.480 – 22.760 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.506 – 22.781 VND/USD, tăng 6 đồng chiều mua, tăng 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.479 – 22.779 VND/USD, tăng 11 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.530 – 22.730 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.485 – 22.755 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra lại giảm 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 24/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 25 đồng chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.430 – 23.490 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 100 25,700 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,600600 84,800500
Vàng nhẫn 73,300200 75,000200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,118-19 25,458-19

  AUD

16,112-20 16,797-21

  CAD

18,0906 18,8596

  JPY

1580 1670

  EUR

26,496-14 27,949-14

  CHF

27,072-7 28,223-7

  GBP

30,881-57 32,193-59

  CNY

3,4301 3,5761