Tỷ giá VND/USD 21/1: TT chợ đen hồi phục, trung tâm và NHTM tiếp tục giảm mạnh 11:07 21/01/2022

Tỷ giá VND/USD 21/1: TT chợ đen hồi phục, trung tâm và NHTM tiếp tục giảm mạnh

Hôm nay (21/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.077 VND/USD, giảm 23 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.385 VND/USD, tỷ giá trần 23.769 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.470 – 22.780 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.500 – 22.780 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.497 – 22.770 VND/USD, mua vào giảm 18 đồng, bán ra giảm 25 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.461 – 22.761 VND/USD, giảm 32 đồng cả chiều mua và chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.510 – 22.720 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 20 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.510 – 22.780 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên 21/1.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 21/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.480 – 23.530 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 100 25,700 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000-500 84,300-200
Vàng nhẫn 73,100 74,800-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,137-10 25,477-10

  AUD

16,13233 16,81834

  CAD

18,085-12 18,854-13

  JPY

158-1 167-1

  EUR

26,51060 27,96364

  CHF

27,079-2 28,230-2

  GBP

30,937169 32,252176

  CNY

3,429-5 3,575-5