Tỷ giá VND/USD 3/12: ‘Tăng như vũ bão’ tại các NHTM, có nơi giao dịch vọt lên trên mốc 22.900 VND/USD 10:58 03/12/2021

Tỷ giá VND/USD 3/12: ‘Tăng như vũ bão’ tại các NHTM, có nơi giao dịch vọt lên trên mốc 22.900 VND/USD

Hôm nay (3/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.127 VND/USD, đi ngang so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.433 VND/USD, tỷ giá trần 23.821 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt bật tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.650 – 22.880 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 50 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.685 – 22.885 VND/USD, tăng 55 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 2/12.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.877 VND/USD, tăng 41 đồng chiều mua và 38 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.662 – 22.882 VND/USD, giá mua và bán tăng 47 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng  Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.690 – 22.870 VND/USD, tăng 50 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.715 – 22.905 VND/USD, chiều mua tăng 115 đồng, chiều bán tăng 95 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 3/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.470 – 23.520 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 -210 25,700 -130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800800 83,800500
Vàng nhẫn 73,000100 74,800100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,147-1 25,487-1

  AUD

16,09913 16,78313

  CAD

18,159-36 18,931-37

  JPY

159-1 169-1

  EUR

26,5495 28,0045

  CHF

27,215-124 28,372-129

  GBP

30,881106 32,194110

  CNY

3,441-16 3,587-16