Tỷ giá VND/USD 26/11: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm, NHTM và TT tự do cũng ‘đồng thuận’ đi xuống 10:58 26/11/2021

Tỷ giá VND/USD 26/11: Tỷ giá trung tâm quay đầu giảm, NHTM và TT tự do cũng ‘đồng thuận’ đi xuống

Hôm nay (26/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.145 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.451 VND/USD, tỷ giá trần 23.841 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh giảm ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.545 – 22.775 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua .

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.775 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.543 – 22.771 VND/USD, giảm 1 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.554 – 22.774 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 1 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.760 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.775 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày 25/11.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 26/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.370 – 23.420 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 -210 25,700 -130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500-1,000 83,800-700
Vàng nhẫn 73,000-100 74,800-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,137-10 25,477-10

  AUD

16,1023 16,7873

  CAD

18,091-6 18,860-6

  JPY

1590 1680

  EUR

26,50858 27,96161

  CHF

27,10018 28,25119

  GBP

30,86496 32,176100

  CNY

3,4363 3,5833