Tỷ giá VND/USD 18/6: Trung tâm tăng mạnh 34 đồng, NHTM cũng tăng dựng đứng 10:42 18/06/2021

Tỷ giá VND/USD 18/6: Trung tâm tăng mạnh 34 đồng, NHTM cũng tăng dựng đứng

Hôm nay (18/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.148 VND/USD, tăng 34 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.454 VND/USD, tỷ giá trần 23.842 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h20, ngày 18/6, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.860 – 23.090 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 30 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.090 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 30 đồng so với chốt phiên hôm trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.877 – 23.097 VND/USD, tăng 32 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.110 VND/USD, giá mua – bán đều tăng 42 đồng so với chốt phiên 17/6.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.890 – 23.070 VND/USD, tăng 30 đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.870 – 23.060 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với giá chốt chiều thứ Năm.

Tỷ giá Vietcombank 18/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.030 – 23.080 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 -210 25,700 -130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,3001,300 84,3001,000
Vàng nhẫn 73,100200 74,900200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,147-1 25,487-1

  AUD

16,09913 16,78313

  CAD

18,159-36 18,931-37

  JPY

159-1 169-1

  EUR

26,5495 28,0045

  CHF

27,215-124 28,372-129

  GBP

30,881106 32,194110

  CNY

3,441-16 3,587-16