Tỷ giá VND/USD 17/6: Tỷ giá trung tâm tiếp tục hồi phục, NHTM duy trì trạng thái ổn định 10:17 17/06/2021

Tỷ giá VND/USD 17/6: Tỷ giá trung tâm tiếp tục hồi phục, NHTM duy trì trạng thái ổn định

Hôm nay (17/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.114 VND/USD, tăng 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.421 VND/USD, tỷ giá trần 23.807 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 10h, ngày 17/6, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.820 – 23.050 VND/USD, giá mua và bán đứng nguyên so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng BIDV, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mức 22.850 – 23.050 VND/USD.

Tại Techcombank, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên 16/6, giao dịch mua – bán niêm yết tại mức 22.841 – 23.041 VND/USD.

Tại ngân hàng Vietinbank, giá mua và giá bán cùng tăng 11 đồng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mức 22.836 – 23.056 VND/USD.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.850 – 23.030 VND/USD, chiều mua và chiều bán đi ngang so với giá chốt chiều thứ Tư.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.855 – 23.050 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá Vietcombank 17/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.020 – 23.050 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 100 25,700 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000-500 84,300-200
Vàng nhẫn 73,100 74,800-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,137-10 25,477-10

  AUD

16,13233 16,81834

  CAD

18,085-12 18,854-13

  JPY

158-1 167-1

  EUR

26,51060 27,96364

  CHF

27,079-2 28,230-2

  GBP

30,937169 32,252176

  CNY

3,429-5 3,575-5