Tỷ giá VND/USD 14/6: TT tự do lao dốc, tỷ giá trung tâm chưa có dấu hiệu hồi phục 10:48 14/06/2021

Tỷ giá VND/USD 14/6: TT tự do lao dốc, tỷ giá trung tâm chưa có dấu hiệu hồi phục

Hôm nay (14/6) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.099 VND/USD, giảm tiếp 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.406 VND/USD, tỷ giá trần 23.792 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cụ thể, lúc 10h15, ngày 14/6, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.820 – 23.050 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.847 – 23.047 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.827 – 23.047 VND/USD, giá mua và giá bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.829 – 23.049 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 9 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.850 – 23.030 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.855 – 23.045 VND/USD, giá mua tăng 5 đồng, giá bán đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá Vietcombank 14/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 100 đồng chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.030 – 23.080 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,415 -35 25,495 -85

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000100 81,000100
Vàng 9999 68,500250 69,750300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,5800 24,9500

  AUD

15,660-75 16,327-78

  CAD

17,743-21 18,498-22

  JPY

1590 1680

  EUR

26,018-118 27,446-125

  CHF

26,676-50 27,811-52

  GBP

30,391-56 31,684-58

  CNY

3,357-1 3,500-1