Vàng thế giới dao động trong phạm vi hẹp chờ dữ liệu lạm phát Mỹ 08:42 10/06/2021

Vàng thế giới dao động trong phạm vi hẹp chờ dữ liệu lạm phát Mỹ

Giá vàng dao động trong phạm vi hẹp vào ngày thứ Tư (09/6) khi nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu lạm phát của Mỹ để có thể định hình đường lối chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).

Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Tư, hợp đồng vàng giao ngay hạ 0.1% xuống 1,891.05 USD/oz. Trong khi, hợp đồng vàng tương lai nhích 0.1% lên 1,895.50 USD/oz.

Các yếu tố cơ bản vẫn thuận lợi cho kim loại quý khi Fed dường như kiên quyết giữ ý tưởng rằng xu hướng lạm phát hiện tại là nhất thời và do đó có khả năng giữ chính sách tiền tệ nới lỏng trong thời gian tới”, David Meger, Giám đốc giao dịch kim loại tại High Ridge Futures, nhận định.

Ông Meger cũng nói thêm: Mặc dù thị trường có thể có phản ứng không lường trước nếu lạm phát “nóng hơn dự kiến”, Fed có thể sẽ giữ vững quan điểm rằng bất cứ sự gia tăng nào cũng chỉ là tạm thời.

Nhà đầu tư sẽ xem xét báo cáo chỉ số giá tiêu dùng CPI của Mỹ công bố vào ngày 10/6 để tìm kiếm bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy Fed có thể bắt đầu rút khỏi chính sách tiền tệ siêu nới lỏng của mình. Những người tham gia thị trường cũng chờ đợi cuộc họp của Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) vào cùng ngày.

“Một yếu tố chính ủng hộ quan điểm của Fed rằng lạm phát sẽ chỉ là tạm thời, đó là từ cơ sở lịch sử, lợi suất trái phiếu không cho thấy áp lực lạm phát”, Chuyên gia phân tích cấp cao Jim Wyckoff của Kitco Metals cho hay.

Tuy nhiên, ông Wyckoff nói thêm rằng giá nguyên vật liệu thô tăng cao là dấu hiệu của xu hướng lạm phát, cũng hỗ trợ cho vàng.

Vàng được xem là một kênh phòng ngừa lạm phát, vốn có thể xảy ra từ các gói kích thích lớn của các ngân hàng trung ương và Chính phủ trên thế giới.

An Trần (Theo CNCB)

FILI

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 -210 25,700 -130

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,5001,500 84,5001,200
Vàng nhẫn 73,100200 74,900200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,147-1 25,487-1

  AUD

16,09913 16,78414

  CAD

18,097-98 18,866-102

  JPY

159-1 168-1

  EUR

26,450-95 27,900-99

  CHF

27,081-257 28,232-268

  GBP

30,768-7 32,076-7

  CNY

3,433-23 3,580-24