Tỷ giá VND/USD 7/5: TT tự do tiếp tục giảm sốc, NHTM diễn biễn trái chiều 10:42 07/05/2021

Tỷ giá VND/USD 7/5: TT tự do tiếp tục giảm sốc, NHTM diễn biễn trái chiều

Hôm nay (7/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.179 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.484 VND/USD, tỷ giá trần 23.874 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh không đồng nhất ở các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngày 7/5, tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.965 – 23.165 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.960 – 23.160 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 8 đồng so với niêm yết cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.160 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và giá bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.160 VND/USD, đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với cuối ngày 6/5.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.975 – 23.160 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều hôm trước.

Tỷ giá Vietconbank 7/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục giảm mạnh 180 đồng chiều mua và 150 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.480 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000200 84,000200
Vàng nhẫn 74,800 76,700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1330 25,4730

  AUD

15,7810 16,4520

  CAD

17,9620 18,7260

  JPY

1610 1700

  EUR

26,3070 27,7500

  CHF

27,4310 28,5970

  GBP

30,7080 32,0130

  CNY

3,4390 3,5860