PTKT vàng: (XAU/USD) kì vọng bứt phá kháng cự 1800$ khi chỉ báo kĩ thuật ủng hộ lực mua mạnh 16:07 16/04/2021

PTKT vàng: (XAU/USD) kì vọng bứt phá kháng cự 1800$ khi chỉ báo kĩ thuật ủng hộ lực mua mạnh

Vào thứ Sáu, những người đầu cơ giá vàng tăng đã lấy lại sự bình tĩnh sau một đợt điều chỉnh ngắn ở vùng 1760$. Theo quan điểm của nhà phân tích Dhwani Mehta từ FxStreet, (XAU/USD) sẽ đạt mức 1800$ trong bối cảnh các yếu tố kĩ thuật khá ủng hộ.

Theo nhà phân tích

Căng thẳng địa chính trị giữa Mỹ và Nga, lo ngại ngày càng nhiều về tín hiệu quả vắc-xin covid ngày một lớn cùng dữ liệu trái chiều về nền kinh tế Trung Quốc củng cố tâm lý thị trường vàng trong bối cảnh đồng đô la Mỹ mất dần đà phục hồi. Tuy nhiên, phe đặt cược vàng tăng có thể phải đối mặt với một cuộc chiến khó khăn khi mà lợi suất Trái trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ vượt trên đường cong, khi sự chú ý chuyển trở lại tin tức vĩ mô của Hoa Kỳ.

Dữ liệu Tâm lí tiêu dùng Mỹ sẽ được công bố vào cuối ngày thứ Sáu. Trong khi đó, các thương nhân vàng sẽ theo dõi các tín hiệu từ tâm lý thị trường rộng hơn, hành động của đồng USD và động thái chốt lời của nhà đầu tư.

Việc đóng cửa trên ngưỡng kháng cự của đường xu hướng giảm ở mức 1764$ (biểu đồ hàng giờ) sẽ xác nhận mô hình tiếp tục tăng giá, mở ra một đợt phục hồi mới hướng tới 1800$. Trước mức đó, mức cao nhất ngày 26/2 là 1776$ có thể thách thức phe mua.

Đường trung bình động 21 giờ dốc lên (HMA) ở mức 1761$ có thể đóng vai trò là hỗ trợ mạnh mẽ, dưới đó mức thấp hàng ngày có thể được thăm dò. Trong trường hợp giá lùi sâu hơn, rào cản tâm lý 1750$ trước đó có thể là mức khiến đà giảm chững lại.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 75,000300 76,900300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,13333 25,47333

  AUD

15,781-21 16,452-22

  CAD

17,962131 18,726137

  JPY

1612 1702

  EUR

26,307139 27,750146

  CHF

27,431394 28,597411

  GBP

30,70841 32,01342

  CNY

3,43919 3,58620