Tỷ giá USD/VND ngày 5/3: TGTT tăng tới 14 đồng, giá USD ngân hàng và chợ đen tăng theo 11:08 05/03/2021

Tỷ giá USD/VND ngày 5/3: TGTT tăng tới 14 đồng, giá USD ngân hàng và chợ đen tăng theo

Sáng nay (5/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.166 VND/USD, tăng 14 đồng so với mức công bố sáng thứ Tư 4/3.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.471 VND/USD, tỷ giá trần 23.861 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng theo Tỷ giá trung tâm.

Cụ thể, lúc 10h51, ngày 5/3, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.915 – 23.125 VND/USD, mua vào – bán ra, tăng 15 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.925 – 23.125 VND/USD, điều chỉnh tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 4/3.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.928 – 23.128 VND/USD, điều chỉnh tăng 14 đồng so với niêm yết cuối ngày thứ Năm.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.894– 23.134 VND/USD, điều chỉnh tăng 11 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 4/3.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.110 VND/USD, điều chỉnh tăng 10 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên 4/3.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 5/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đã có dấu hiệu tăng trở lại sau đợt giảm sâu vừa qua. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.780 – 23.830 VND/USD, tức là tăng 10 đồng mỗi chiều mua và gchiều bán so với ngày hôm qua.

tygiadola.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,680 160 25,760 90

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800 83,800
Vàng nhẫn 74,800 76,700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1330 25,4730

  AUD

15,7810 16,4520

  CAD

17,9620 18,7260

  JPY

1610 1700

  EUR

26,3070 27,7500

  CHF

27,4310 28,5970

  GBP

30,7080 32,0130

  CNY

3,4390 3,5860