Tỷ giá USD/VND ngày 25/2: TGTT giảm 2 đồng; các NHTM cũng giảm giá USD theo 10:48 25/02/2021

Tỷ giá USD/VND ngày 25/2: TGTT giảm 2 đồng; các NHTM cũng giảm giá USD theo

Sáng nay (25/2), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.130 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố sáng hôm qua 24/2.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay giảm với biên độ hẹp…

Cụ thể, lúc 10h34, ngày 25/2, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.900 – 23.110 VND/USD, mua vào – bán ra, giảm 10 đồng mỗi chiều mua và bán so với chốt chiều hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.925 – 23.125 VND/USD, giữ nguyên cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 23/2.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.913 – 23.113 VND/USD, giảm 2 đồng giá mua và giá bán so với niêm yết cuối ngày thứ Tư.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.879 – 23.119 VND/USD, điều chỉnh giảm 1 đồng mỗi chiều mua và chiều bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.920 – 23.100 VND/USD, ngang giá cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 25/2

Tỷ giá USD/VND ngày 25/2: TGTT giảm 2 đồng; các NHTM cũng giảm giá USD theo

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay có chiều hướng giảm. Cùng thời điểm trên, tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.750 – 23.800 VND/USD, tức là giảm 20 đồng mỗi chiều giao dịch so với ngày hôm qua.

tygiadola.net tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,730 -40 25,830 -40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,000 83,300
Vàng nhẫn 72,900 74,700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1480 25,4880

  AUD

16,0860 16,7700

  CAD

18,1950 18,9680

  JPY

1600 1700

  EUR

26,5440 27,9990

  CHF

27,3390 28,5000

  GBP

30,7760 32,0830

  CNY

3,4560 3,6040