Tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng 12:21 04/06/2020

Tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng

Sáng nay (4/6), tỷ giá trung tâm giảm 2 đồng so với mức niêm yết trước. Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng và trong các ngân hàng thương mại có đơn vị niêm yết ngang giá, có đơn vị tăng so với phiên trước.

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.244 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.547 VND/USD và tỷ giá trần là 23.941 VND/USD.

Tỷ giá USD trong ngân hàng thương mại niêm yết giảm giá so với phiên trước.

Cụ thể, lúc 11 giờ 30, tại Vietcombank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.140 – 23.350 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và giữ nguyên chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại BIDV niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.170 – 23.350 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Techcombank cùng thời điểm trên niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.160 – 23.360 VND/USD, tăng 18 đồng cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Vietinbank niêm yết giá mua – bán USD ở mức 23.170 – 23.350 VND/USD, tăng 15 đồng/USD cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại Eximbank niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.160 – 23.330 VND/USD, ngang giá cả chiều mua vào và chiều bán so với mức niêm yết chiều qua.

Tại ACB niêm yết giá mua – bán USD giao dịch ở mức 23.170 – 23.340 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua vào và chiều bán ra so với mức niêm yết chiều qua.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 4/6

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và tăng 10 đồng chiều bán so với mức niêm yết chiều qua, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mốc 23.260 – 23.290 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,380 -35 25,460 -35

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000
Vàng 9999 69,200700 70,450700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,61030 24,98030

  AUD

15,74584 16,41488

  CAD

17,859116 18,619121

  JPY

1590 1680

  EUR

26,04729 27,47731

  CHF

26,798121 27,938126

  GBP

30,508117 31,805121

  CNY

3,3625 3,5065