TTCK chiều 25/1: Cổ phiếu lớn đua nhau bứt phá, VN-Index đảo chiều tăng gần 40 điểm 15:23 25/01/2022

TTCK chiều 25/1: Cổ phiếu lớn đua nhau bứt phá, VN-Index đảo chiều tăng gần 40 điểm

Thị trường phiên chiều bất ngờ chứng kiến đà hồi phục của nhiều nhóm ngành, đặc biệt cổ phiếu ngân hàng là đầu tàu dẫn dắt VN-Index lấy lại sắc xanh.

13h30, VN-Index hiện tăng 10,93 điểm (0,76%) lên 1.450,64 điểm. HNX-Index tăng 4,31 điểm (1,08%) lên 405,07 điểm. UPCoM-Index tăng 0,77 điểm (0,72%) lên 107,48 điểm.

Ngay sau giờ nghỉ trưa, lực cầu dâng cao đã giúp kéo hàng loạt cổ phiếu lớn bứt phá từ đó giúp các chỉ số hồi phục. Trong đó, LPB tăng 5,8%, PDR tăng 5,4%, CTD tăng 5,2%, VRE tăng 4%, TPB tăng 3,7%, TCB tăng 2,8%…

13h50, VN-Index tăng 13,71 điểm (0,95%) lên 1.453,42 điểm. HNX-Index tăng 5,8 điểm (1,45%) lên 406,57 điểm. UPCoM-Index tăng 0,76 điểm (0,71%) đạt 107,46 điểm.

Lực cầu tiếp tục dâng cao và nới rộng đà tăng của các chỉ số. Cổ phiếu ngân hàng là đầu tàu dẫn dắt và đẩy VN-Index lên mạnh.

Đà tăng của các chỉ số tiếp tục được củng cố khi lực cầu tăng vọt ở hàng loạt cổ phiếu lớn. Trong đó, MSN, LPB, VRE hay BCM đều được kéo lên mức giá trần. Bên cạnh đó, HPG tăng 6,3%, VHM tăng 6,3%, PDR tăng 5,4%, TPB tăng 5,3%, BID tăng 4,5%.

Thanh khoản thị trường giảm mạnh so với phiên trước. Tổng giá trị khớp lệnh đạt 22.878 tỷ đồng, giảm 15,5%. Trong đó giá trị khớp lệnh riêng sàn HoSE giảm 13% và ở mức 20.462 điểm.

Đóng cửa, VN-Index tăng 39,87 điểm (2,77%) lên 1.479,58 điểm, HNX-Index tăng 9,47 điểm (2,36%) lên 410,23 điểm. UPCoM-Index tăng 1,32 điểm (1,24%) lên 108,03 điểm.

Diễn biến chỉ số VN-Index phiên 25/1. Nguồn TradingView

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 50 25,670 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800-300 83,800-300
Vàng nhẫn 75,000300 76,900300

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1033 25,47333

  AUD

15,84846 16,52449

  CAD

18,002171 18,770181

  JPY

1601 1691

  EUR

26,353184 27,801197

  CHF

27,269232 28,431245

  GBP

30,792124 32,104133

  CNY

3,44424 3,59125