Tỷ giá VND/USD 20/9: Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng mạnh 10:43 20/09/2021

Tỷ giá VND/USD 20/9: Tỷ giá trung tâm tiếp tục tăng mạnh

Hôm nay (20/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.132 VND/USD, tăng 13 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.438 VND/USD, tỷ giá trần 23.826 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng tại một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, ngày 20/9, tỷ giá ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.645 – 22.875 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.870 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.662 – 22.872 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mốc 22.652 – 22.872 VND/USD, tăng 2 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.670 – 22.850 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.675 – 22.865 VND/USD, mua vào tăng 15 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tỷ giá Vietcombank sáng 20/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, tăng 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.060 – 23.250 VND/USD.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,730 -40 25,830 -40

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,000 83,300-200
Vàng nhẫn 72,900-1,100 74,700-1,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,1483 25,4883

  AUD

16,086133 16,770138

  CAD

18,195144 18,968149

  JPY

1601 1701

  EUR

26,544132 27,999139

  CHF

27,339114 28,500118

  GBP

30,776105 32,083109

  CNY

3,45615 3,60416